Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện (Khóa học)

  • (0 Đánh giá)
Giá gốc: 735.000 / Khóa học
Chỉ còn: 699.000 / Khóa học

Bạn sẽ học được gì

  • Tăng vốn từ vựng và củng cố lại ngữ pháp
  • Hoàn thiện kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tiếng anh
  • Có cái nhìn tổng thể, hệ thống về ngữ pháp tiếng Anh.
  • Thành thạo các nội dung ngữ pháp tiếng Anh

Giới thiệu khóa học

Bạn sẽ không còn lo lắng khi chưa nắm vững hay vì khóa học này đã có đầy đủ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh dành cho bạn.


Bạn có biết:

Đã bao giờ bạn hoài nghi về việc giỏi ngữ pháp nhưng kém thực hành thậm chí không biết cách giao tiếp chưa? Nhưng nếu bạn muốn học giỏi tiếng Anh thì ngữ pháp không thể tách rời và bỏ qua.

Thậm chí:

❌ Bạn là học sinh sắp thi đại học?

❌ Bạn muốn học ngữ pháp Tiếng Anh từ đầu mà không biết bắt đầu từ đâu?

❌ Bạn cần củng cố lại cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh?

Vậy, làm thế nào để học được ngữ pháp tiếng Anh rộng mênh mông, nhiều cấu trúc, chủ đề ở trên? Câu trả lời sẽ được bật mí khi bạn tham gia ngay khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện của giảng viên Nguyệt Ca trên GAMMA.

Nội dung khóa học

Khóa học bao gồm 175 bài học ngoại ngữ online và thời lượng học là 25 giờ 42 phút. Khóa học mua một lần sở hữu trọn đời. Không những thế, khóa học được học online, rất phù hợp cho nhiều người bận rộn và vô cùng tiết kiệm chi phí.

+ Củng cố lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh

+ Các từ loại trong tiếng Anh và vai trò của mỗi loại từ.

+ Động từ và các vấn đề liên quan đến động từ (VD: thời, thể, thức của động từ, ...)

+ Danh từ và các vấn đề liên quan đến danh từ (phân loại danh từ, cách dùng các từ chỉ khối lượng, số lượng với danh từ, mạo từ, vv...)

+ Tính từ và các vấn đề liên quan đến tính từ (vị trí của tính từ, dạng so sánh của tính từ, vv...)

+ Phân loại trạng từ và cách dùng mỗi loại.

+ Các cấu trúc câu cơ bản.      

Đừng lo lắng nếu bạn bị mất gốc,  khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh toàn diện này sẽ giúp bạn bổ sung đầy đủ và toàn diện về Ngữ pháp tiếng Anh. Còn chần chừ gì mà bạn không nhanh tay đăng ký khóa học này trên GAMMA EDU để nhận nhiều ưu đãi!

Nội dung khóa học

  • Bài 1: Các loại từ loại - Tính từ Học thử 11:34
  • Bài 2: Các loại từ loại - Danh từ 9:36
  • Bài 3: Các loại từ loại - Động từ - Trạng từ 8:59
  • Bài 4: Các loại từ loại - Mạo từ/Quán từ - Đại từ - Liên từ 7:43
  • Bài 5: Các loại từ loại - Giới từ - Thán từ 9:04
  • Bài 6: Tiền tố tính từ 7:34
  • Bài 7: Tiền tố động từ - Phần 1 7:55
  • Bài 8: Tiền tố động từ - Phần 2 9:06
  • Bài 9: Tiền tố động từ - Phần 3 9:59
  • Bài 10: Hậu tố danh từ - Phần 1 9:41
  • Bài 11: Hậu tố danh từ - Phần 2 9:58
  • Bài 12: Hậu tố tính từ 10:30
  • Bài 13: Hậu tố động từ 5:28
  • Bài 14: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 1 8:54
  • Bài 15: Luyện tập về tiền tố và hậu tố - Phần 2 7:41
  • Bài 16: Luyện tập về tiền tố và hậu tối - Phần 3 5:49
  • Bài 17: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 1 8:36
  • Bài 18: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Phần 2 8:45
  • Bài 19: Tổng quan về collocations - Phần 1 10:29
  • Bài 20: Tổng quan về collocations - Phần 2 11:24
  • Bài 21: Collocations thường gặp - Trạng từ + Tính từ - Tính từ + Danh từ 8:31
  • Bài 22: Collocations thường gặp - Danh từ + Danh từ 7:20
  • Bài 23: Collocations thường gặp - Danh từ + Động từ - Động từ + Danh từ 13:46
  • Bài 24: Collocations thường gặp - Cụm động từ (đi kèm giới từ) 5:39
  • Bài 25: Collocations thường gặp - Động từ + Trạng từ 5:39
  • Bài 26: Danh từ - Phần 1 8:12
  • Bài 27: Danh từ (phần 2) - Cách kết hợp các danh từ ghép 11:00
  • Bài 28: Danh từ (phần 3) - Danh từ số ít và số nhiều 10:25
  • Bài 29: Danh từ (phần 4) - Danh từ có 2 hình thức số nhiều 10:08
  • Bài 30: Danh từ (phần 5) - Danh từ đếm được và không đếm được 9:09
  • Bài 31: Danh từ (phần 6) - Sự giống và khác nhau danh từ đếm được và không đếm được 8:06
  • Bài 32: Danh từ (phần 7) - Danh từ không đếm được 8:37
  • Bài 33: Sở hữu cách - Phần 1 6:38
  • Bài 34: Sở hữu cách - Phần 2 6:19
  • Bài 35: Quantifiers 9:20
  • Bài 36: Đại từ (phần 1) - Đại từ nhân xưng 7:14
  • Bài 37: Đại từ (phần 2) - Đại từ vô nhân xưng 8:19
  • Bài 38: Đại từ (phần 3) - Đại từ phản thân 8:28
  • Bài 39: Đại từ (phần 4) - Đại từ chỉ định 7:16
  • Bài 40: Đại từ (phần 5) - Đại từ chỉ nghi vấn 8:29
  • Bài 41: Mạo từ (phần 1) - a/an 7:25
  • Bài 42: Mạo từ (phần 2) - Cách dùng a/an 6:21
  • Bài 43: Mạo từ (phần 3) - The 9:24
  • Bài 44: Mạo từ (phần 4) - Cách dùng "the" 9:59
  • Bài 45: Mạo từ (phần 5) - Không dùng mạo từ 9:31
  • Bài 46: Tính từ - Định nghĩa và cách sử dụng 18:03
  • Bài 47: Tính từ - Trật tự tính từ trong câu 11:31
  • Bài 48: Trạng từ - Phân loại trạng từ 11:41
  • Bài 49: Trạng từ - Trạng từ chỉ mức độ và phân loại trạng từ 11:50
  • Bài 50: Trạng từ - Trạng từ chỉ số lượng/nghi vấn/liên hệ + Quy tắc 12:22
  • Bài 51: Trạng từ - Một số trường hợp đặc biệt 10:58
  • Bài 52: So sánh bằng 9:15
  • Bài 53: So sánh hơn/kém 14:36
  • Bài 54: So sánh nhất - Phần 1 7:10
  • Bài 55: So sánh nhất - Phần 2 8:03
  • Bài 56: So sánh nâng cao - Phần 1 5:54
  • Bài 57: So sánh nâng cao - Phần 2 7:58
  • Bài 58: Động từ (phần 1) 8:41
  • Bài 59: Động từ (phần 2) - Trợ động từ 1 7:20
  • Bài 60: Động từ (phần 3) - Trợ động từ 2 6:53
  • Bài 61: Động từ (phần 4) - Nội và Ngoại động từ 1 6:28
  • Bài 62: Động từ (phần 5) - Nội và Ngoại động từ 2 5:19
  • Bài 63: Động từ (phần 6) - Nhóm động từ liên kết - Phần 1 5:48
  • Bài 64: Động từ (phần 7) - Nhóm động từ liên kết - Phần 2 7:10
  • Bài 65: Động từ (phần 8) - Nhóm động từ liên kết - Phần 3 8:02
  • Bài 66: Động từ khuyết thiếu - Định nghĩa - Điểm khác nhau giữa động từ khuyết thiếu và động từ thường 7:07
  • Bài 67: Động từ khuyết thiếu - Cách dùng động từ khuyết thiếu 8:48
  • Bài 68: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 1 9:28
  • Bài 69: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 2 11:14
  • Bài 70: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 3 8:58
  • Bài 71: Động từ khuyết thiếu - Phân biệt các nhóm từ dễ gây nhầm lẫn 4 7:27
  • Bài 72: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 1 9:17
  • Bài 73: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn) - Phần 2 9:48
  • Bài 74: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 1 9:12
  • Bài 75: Thì hiện tại (phần 1) - Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại tiếp diễn) - Phần 2 9:26
  • Bài 76: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành) 9:11
  • Bài 77: Thì hiện tại (phần 2) Cách chia động từ thì hiện tại (hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 6:59
  • Bài 78: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 1 6:11
  • Bài 79: Thì hiện tại (phần 3) - Thể bị động hiện tại tương ứng - Phần 2 7:43
  • Bài 80: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 1 8:26
  • Bài 81: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 2 8:30
  • Bài 82: Thì quá khứ (phần 1) - Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn) - Phần 3 6:25
  • Bài 83: Thì quá khứ (Phần 2) Cách chia động từ thì quá khứ (quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn) 8:02
  • Bài 84: Thì quá khứ - Thể bị động quá khứ tương ứng 6:10
  • Bài 85: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 1 8:36
  • Bài 86: Thì tương lai (phần 1) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai đơn, tương lai tiếp diễn) - Phần 2 6:59
  • Bài 87: Thì tương lai (Phần 2) - Cách chia động từ thì tương lai (tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn) - Phần 1 7:45
  • Bài 88: Thì tương lai (Phần 3) - Thể bị động tương lai tương ứng 4:13
  • Bài 89: Thì tương lai (Phần 4) Express future: be going to, be about to, with present simple 8:43
  • Bài 90: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 1 8:42
  • Bài 91: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 2 11:24
  • Bài 92: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn - Phần 3 10:20
  • Bài 93: Các dạng bị động đặc biệt - Câu chủ động có 2 tân ngữ/ Dạng bị động của câu gián tiếp 10:14
  • Bài 94: Các dạng bị động đặc biệt - Mẫu câu V1 - O - V2 9:53
  • Bài 95: Các dạng bị động đặc biệt - Bị động của câu mệnh lệnh 4:57
  • Bài 96: Các dạng bị động đặc biệt - Các trường hợp đặc biệt 9:58
  • Bài 97: Bare Infinitive - Động từ nguyên thể không có "to" 8:22
  • Bài 98: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 1 8:48
  • Bài 99: To infinitive - Động từ nguyên thể có "to" - Phần 2 9:28
  • Bài 100: Gerunds - V-ing - Phần 1 6:29
  • Bài 101: Gerunds - V-ing - Phần 2 5:25
  • Bài 102: Gerunds - V-ing - Phần 3 8:20
  • Bài 103: Infinitive or Gerund? 12:36
  • Bài 104: Giới từ - Phần 1 10:12
  • Bài 105: Giới từ - Phần 2 6:14
  • Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1) 9:03
  • Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2) 8:53
  • Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 3 ) 9:24
  • Bài 109: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 4) 9:35
  • Bài 110: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 5) 9:50
  • Bài 111: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 6) 8:44
  • Bài 112: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 7) 10:13
  • Bài 113: Động từ đi liền với giới từ - At 8:34
  • Bài 114: Động từ đi liền với giới từ - With 9:34
  • Bài 115: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 1) 9:53
  • Bài 116: Động từ đi liền với giới từ - To (phần 2) 9:05
  • Bài 117: Động từ đi liền với giới từ - For 8:42
  • Bài 118: Động từ đi liền với giới từ - Of 6:45
  • Bài 119: Động từ đi liền với giới từ - On 8:41
  • Bài 120: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 1 6:39
  • Bài 121: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) - Phần 2 6:15
  • Bài 122: Phân loại - Phần 1 8:02
  • Bài 123: Phân loại - Phần 2 12:07
  • Bài 124: Mệnh đề danh ngữ - Định nghĩa - Phân loại 7:09
  • Bài 125: Mệnh đề danh ngữ - Chức năng 9:20
  • Bài 126: Mệnh đề trạng ngữ - Định nghĩa - Phân loại 7:27
  • Bài 127: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 1 8:57
  • Bài 128: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 2 7:34
  • Bài 129: Mệnh đề trạng ngữ - Các dạng mệnh đề trạng ngữ - Phần 3 8:50
  • Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Định nghĩa 8:30
  • Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các đại từ quan hệ 6:57
  • Bài 132: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trạng từ quan hệ - Phân loại mệnh đề quan hệ 7:43
  • Bài 133: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Đại từ quan hệ "That" 6:42
  • Bài 134: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 1) 7:11
  • Bài 135: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ - Các trường hợp giản lược và rút gọn mệnh đề quan hệ (phần 2) 6:41
  • Bài 136: Câu gián tiếp - Định nghĩa - Những thay đổi cần thiết 9:15
  • Bài 137: Câu gián tiếp - Những thay đổi cần thiết phần 2 6:01
  • Bài 138: Câu gián tiếp - Tường thuật cho câu hỏi 9:54
  • Bài 139: Câu gián tiếp - Tường thuật Câu điều kiện - Hành động lời nói - phần 1 10:41
  • Bài 140: Câu gián tiếp - Tường thuật hành động lời nói phần 2 14:05
  • Bài 141: Câu điều kiện - Phần 1 9:26
  • Bài 142: Câu điều kiện - Phần 2 7:20
  • Bài 143: Câu giao tiếp - Phần 1 8:57
  • Bài 144: Câu giao tiếp - Phần 2 6:22
  • Bài 145: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 1 8:09
  • Bài 146: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, ...) - Phần 2 6:18
  • Bài 147: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 1 7:52
  • Bài 148: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 2 7:14
  • Bài 149: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 3 9:37
  • Bài 150: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 4 8:10
  • Bài 151: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ - 20 Quy tắc phần 5 7:56
  • Bài 152: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 1) 8:46
  • Bài 153: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 2) 8:53
  • Bài 154: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 3) 7:17
  • Bài 155: Sự kết hợp từ tự nhiên nâng cao (phần 4) 6:25
  • Bài 156: Thành ngữ - Phần 1 8:26
  • Bài 157: Thành ngữ - Phần 2 7:14
  • Bài 158: Cụm động từ - Định nghĩa - Các dạng cụm động từ 13:41
  • Bài 159: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 1 15:54
  • Bài 160: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 2 17:44
  • Bài 161: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 3 20:00
  • Bài 162: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 4 15:50
  • Bài 163: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 5 8:21
  • Bài 164: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 6 7:17
  • Bài 165: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 7 8:49
  • Bài 166: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 8 7:46
  • Bài 167: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 9 8:02
  • Bài 168: Cụm động từ - 205 cụm động từ cần nhớ phần 10 6:32
  • Bài 169: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 1 9:08
  • Bài 170: Câu giả định dùng với would rather, câu giả định dùng với Động từ, Tính từ, Danh từ - Phần 2 9:48
  • Bài 171: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 1 8:44
  • Bài 172: wish, if only, as if/ as though, it's time...- Phần 2 5:47
  • Bài 173: Câu đảo ngữ (phần 1) 11:56
  • Bài 174: Câu đảo ngữ (phần 2) 10:09
  • Bài 175: Câu đảo ngữ (phần 3) 8:53

Thông tin giảng viên

Nguyệt Ca
1517 Học viên 11 Khóa học
- Giảng viên hướng dẫn

Thành tích

- Là hế hệ đầu tiên lớp cử nhân tài năng khoa Tiếng Anh ĐH Hà Nội.

- Đạt 8.0 ielts (Speaking 8.5)

- Nhận học bổng du học Hàn Quốc do tổ chức Kinh tế Quốc tế Hàn Quốc trao tặng khi là sinh viên.

- Là thủ lĩnh trong phong trào Đoàn: Bí thư đoàn trường THPT Thăng Long.

- Phó chủ tịch hội sinh viên ĐH Hà Nội.

Kinh Nghiệm

Hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy Tiếng Anh

Điểm mạnh

Phát âm và dạy chuẩn Anh - Anh; lồng ghép dạy kĩ năng ở từng bài giảng trong các khoá học tiếng Anh online trên Unica. Truyền cảm hứng và xóa đi nỗi sợ cho học viên trước khi học Tiếng Anh; không yêu cầu học sinh học nhanh, học số lượng kiến thức nhiểu, nhưng đã hiểu vấn đề gì thì phải hiểu đến tận cùng.

Phương châm giảng dạy

Luôn đặt mình vào vị trí học sinh yếu, trung bình Tiếng Anh để giúp các em tìm hiểu và giải quyết vấn đề đến tận cùng. Tiếng Anh không cần phải giỏi nhưng lại đòi hỏi sự kiên trì, muốn kiên trì, cô Nguyệt Ca giúp học sinh yêu nó trước khi học nó. Dạy học sinh giỏi trở thành giỏi hơn thì không khó, truyền cảm hứng cho học sinh kém và yêu thích Tiếng Anh mới thực sự là một thử thách.

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học khác